Thông tư 09/2021/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2021 hướng dẫn kiểm tra hoạt động dịch vụ kế toán.
Chuẩn mực kế toán số 01-Chuẩn mực chung. Ban hành và công bố theo Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2003.
Căn cứ quy định tại Điều 15 và Điều 16 của TT 296/2016/TT – BTC ngày 15/11/2016, Điều 12 của TT 297/2016/TT – BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. Danh mục các báo cáo và các biểu mẫu mà kế toán viên hành nghề và doanh nghiệp DVKT cần nôp thường xuyên hàng năm
Luật kế toán số: 88/2015/QH13, thông qua ngày 20/11/2015, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017. Quy định về nội dung công tác kế toán, tổ chức bộ máy kế toán, angười làm kế toán, hoạt động kinh doanh dịch vụ kế toán, quản lý nhà nước về kế toán và tổ chức nghề nghiệp về kế toán
Chuẩn mực kế toán 02-Hàng tồn kho. Ban hành và công bố theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, vàcó hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2003.
Nghị định 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016, có hiệu lực từ 01/01/2017, quy định chi tiết một số điều của Luật kế toán 2015.
Chuẩn mực kế toán 03-Tài sản cố định hữu hình. Ban hành và công bố theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, vàcó hiệu lực thi hành từ 01/01/2002.
Nghị định 41/2018/NĐ-CP ngày 12/03/2018, hiệu lực từ ngày 01/05/2018, quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập
Chuẩn mực kế toán số 04-Tài sản cố định vô hình. Ban hành và công bố theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, và có hiệu lực thi hành từ 01/01/2002.
Chuẩn mực kế toán số 05-Bất đổng sản đầu tư. Ban hành và công bố theo Quyết định số 234/2003/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, và có hiệu lực thi hành từ 15/02/2004.