Tiếng Việt   English  

Danh mục

Danh mục ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện theo Luật đầu tư 2020

Danh mục ngành nghề, đầu tư kinh doanh có điều kiện -Theo Phụ lục IV, Luật đầu tư 2020

Phụ lục IV

DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN THEO LUẬT ĐẦU TƯ 2020

STT

NGÀNH, NGHỀ
    1            
Sản xuất con dấu
    2            
Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)
    3            
Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ
    4            
Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị
    5            
Kinh doanh súng bắn sơn
    6            
Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng
    7            
Kinh doanh dịch vụ cầm đồ
    8            
Kinh doanh dịch vụ xoa bóp
    9            
Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
   10          
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ
   11          
Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
   12          
Hành nghề luật sư
   13          
Hành nghề công chứng
   14          
Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả
   15          
Hành nghề đấu giá tài sản
   16          
Hành nghề thừa phát lại
   17          
Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản
   18          
Kinh doanh dịch vụ kế toán
   19          
Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
   20          
Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
   21          
Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan
   22          
Kinh doanh hàng miễn thuế
   23          
Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ
   24          
Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
   25          
Kinh doanh chứng khoán
   26          
Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác
   27          
Kinh doanh bảo hiểm
   28          
Kinh doanh tái bảo hiểm
   29          
Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm
   30          
Đại lý bảo hiểm
   31          
Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
   32          
Kinh doanh xổ số
   33          
Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
   34          
Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
   35          
Kinh doanh ca-si-nô (casino)
   36          
Kinh doanh đặt cược
   37          
Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện
   38          
Kinh doanh xăng dầu
   39          
Kinh doanh khí
   40          
Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
   41          
Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)
   42          
Kinh doanh tiền chất thuốc nổ
   43          
Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
   44          
Kinh doanh dịch vụ nổ mìn
   45          
Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
   46          
Kinh doanh rượu
   47          
Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá
   48          
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương
   49          
Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa
   50          
Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực
   51          
Xuất khẩu gạo
   52          
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
   53          
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
   54          
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng
   55          
Kinh doanh khoáng sản
   56          
Kinh doanh tiền chất công nghiệp
   57          
Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam
   58          
Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp
   59          
Hoạt động thương mại điện tử
   60          
Hoạt động dầu khí
   61          
Kiểm toán năng lượng
   62          
Hoạt động giáo dục nghề nghiệp
   63          
Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
   64          
Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề
   65          
Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
   66          
Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
   67          
Kinh doanh dịch vụ việc làm
   68          
Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
   69          
Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em
   70          
Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động
   71          
Kinh doanh vận tải đường bộ
   72          
Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
   73          
Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô
   74          
Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
   75          
Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
   76          
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
   77          
Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe
   78          
Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông
   79          
Kinh doanh vận tải đường thủy
   80          
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa
   81          
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
   82          
Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
   83          
Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải
   84          
Kinh doanh vận tải biển
   85          
Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển
   86          
Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
   87          
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
   88          
Kinh doanh khai thác cảng biển
   89          
Kinh doanh vận tải hàng không
   90          
Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam
   91          
Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
   92          
Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
   93          
Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
   94          
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
   95          
Kinh doanh vận tải đường sắt
   96          
Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
   97          
Kinh doanh đường sắt đô thị
   98          
Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
   99          
Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm
 100        
Kinh doanh vận tải đường ống
 101        
Kinh doanh bất động sản
 102        
Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt)
 103        
Kinh doanh dịch vụ kiến trúc
 104        
Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
 105        
Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng
 106        
Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
 107        
Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
 108        
Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình
 109        
Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài
 110        
Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng
 111        
Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng
 112        
Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
 113        
Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư
 114        
Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng 
 115        
Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng
 116        
Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine
 117        
Kinh doanh dịch vụ bưu chính
 118        
Kinh doanh dịch vụ viễn thông
 119        
Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số
 120        
Hoạt động của nhà xuất bản
 121        
Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì
 122        
Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm
 123        
Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội
 124        
Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet
 125        
Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
 126        
Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
 127        
Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài
 128        
Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet
 129        
Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền
 130        
Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu
 131        
Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử
 132        
Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
 133        
Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu
 134        
Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
 135        
Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động
 136        
Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non
 137        
Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông
 138        
Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học
 139        
Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
 140        
Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên
 141        
Hoạt động của trường chuyên biệt
 142        
Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
 143        
Kiểm định chất lượng giáo dục
 144        
Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
 145        
Khai thác thủy sản
 146        
Kinh doanh thủy sản
 147        
Kinh doanh thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi
 148        
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
 149        
Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
 150        
Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá
 151        
Đăng kiểm tàu cá
 152        
Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá
 153        
Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
 154        
Nuôi động vật rừng thông thường
 155        
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
 156        
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES vàdanh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
 157        
Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
 158        
Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
 159        
Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
 160        
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
 161        
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật
 162        
Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
 163        
Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y
 164        
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật
 165        
Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
 166        
Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
 167        
Kinh doanh chăn nuôi trang trại
 168        
Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm
 169        
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
 170        
Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
 171        
Kinh doanh phân bón
 172        
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón
 173        
Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi
 174        
Kinh doanh giống thủy sản
 175        
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi
 176        
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
 177        
Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
 178        
Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen
 179        
Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
 180        
Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ
 181        
Kinh doanh dược
 182        
Sản xuất mỹ phẩm
 183        
Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế
 184        
Kinh doanh trang thiết bị y tế
 185        
Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)
 186        
Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ
 187        
Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
 188        
Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
 189        
Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
 190        
Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ
 191        
Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng)
 192        
Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim
 193        
Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật
 194        
Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích
 195        
Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường
 196        
Kinh doanh dịch vụ lữ hành
 197        
Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
 198        
Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu
 199        
Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
 200        
Kinh doanh dịch vụ lưu trú
 201        
Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
 202        
Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
 203        
Kinh doanh dịch vụ bảo tàng
 204        
Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)
 205        
Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai
 206        
Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
 207        
Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai
 208        
Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
 209        
Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất
 210        
Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ
 211        
Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
 212        
Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất
 213        
Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
 214        
Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước
 215        
Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản
 216        
Khai thác khoáng sản
 217        
Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại
 218        
Nhập khẩu phế liệu
 219        
Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường
 220        
Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại
 221        
Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
 222        
Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô
 223        
Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng
 224        
Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
 225        
Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng
 226        
Kinh doanh vàng
 227        
Hoạt động in, đúc tiền



 

Các văn bản pháp luật khác

HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

028.3620.8435 0914.19.07.07 0942.05.04.07
Giấy phép kinh doanh số : 0308929524 cấp ngày : 29/05/2009 bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.Hồ Chí Minh
Người đại diện: ông Thủy Ngọc Thu